Chương trình đào tạo Thạc sĩ Toán ứng dụng (áp dụng cho các khóa trước năm học 2017-2018)

27/06/2016

Tên chương trình:      Toán ứng dụng

                                     Applied Mathematics

Trình độ đào tạo:       Thạc sĩ

Chuyên ngành:           Toán ứng dụng

Mã chuyên ngành:     60.46.01.12

Định hướng đào tạo:  Nghiên cứu

Bằng tốt nghiệp:         Thạc sĩ khoa học

 

MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:

Mục tiêu chung:

Mục tiêu của chương trình là đào tạo thạc sĩ chuyên ngành Toán ứng dụng có kiến thức vững chắc về lý thuyết, thành thạo trong thực hành để có thể thiết kế, triển khai các thuật toán và tính toán khoa học, cũng như áp dụng cho việc giải quyết các bài toán khoa học kỹ thuật nảy sinh từ thực tế; có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và phương pháp tư duy hệ thống; có khả năng thích ứng với sự thay đổi của khoa học tính toán và công nghệ; có năng lực tự nghiên cứu và phát triển những vấn đề lý thuyết trong lĩnh vực Toán học, Toán ứng dụng.

Mục tiêu cụ thể:

Sau khi hoàn thành khoá đào tạo, thạc sĩ theo chuyên ngành Toán ứng dụng sẽ có:

  • Khả năng nắm bắt kiến thức chuyên sâu về Toán ứng dụng và biết vận dụng để làm ứng dụng toán;
  • Hiểu biết về lập trình tính toán khoa học;
  • Khả năng độc lập nghiên cứu và làm việc trong một tập thể nghiên cứu đa ngành;
  • Năng lực nghiên cứu và diễn đạt các vấn đề toán học và ứng dụng trong thực tiễn.

Tuyển sinh và đối tượng tuyển sinh:

Về thi đầu vào:

Thí sinh phải dự thi các môn sau

  • Toán cao cấp
  • Tiếng Anh
  • Đại số tính toán

Về văn bằng:

Người dự thi cần thuộc một trong các đối tượng sau:

QUY ƯỚC MÃ NHÓM ĐỐI TƯỢNG HỌC VIÊN

Ngành học đại học Chương trình đại học*
5 năm-155 TC 4,5 năm-141 TC 4 năm-128 TC
Ngành đúng Toán, Toán - Tin, Công nghệ thông tin A1 A2 A3
Ngành gần Điện tử Viễn thông, Cơ Tin, Cơ điện tử B1 B2 B3
* Phải thỏa mãn cả 2 yêu cầu về thời gian và số tín chỉ

Các đối tượng khác do Viện Toán ứng dụng và Tin học xét duyệt hồ sơ quyết định.

Về thâm niên công tác:

  • Người có bằng tốt nghiệp loại khá trở lên được dự thi ngay sau khi tốt nghiệp đại học chính qui;
  • Những trường hợp còn lại phải có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan đến Toán học, Toán − Tin và Công nghệ thông tin.

Bổ sung:

  • Thí sinh thuộc đối tượng A1, A2 và A3 không phải học bổ sung kiến thức;
  • Thí sinh thuộc đối tượng B1, B2, B3 phải học bổ sung kiến thức 9 tín chỉ.

Miễn giảm:

  • Thí sinh thuộc đối tượng A1, B1 được miễn giảm 21 tín chỉ
  • Thí sinh thuộc đối tượng A2, B2 được miễn giảm 12 tín chỉ
  • Các đối tượng còn lại không được miễn.

Thời gian đào tạo:

  • Khóa đào tạo theo học chế tín chỉ.
  • Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng A1, B1 là 1 năm (2 học kỳ chính)
  • Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng A2, B2 là 1,5 năm (3 học kỳ chính)
  • Thời gian khóa đào tạo được thiết kế cho các đối tượng còn lại là 2 năm (4 học kỳ chính)

KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: 60 TC

 

CẤU TRÚC TỔNG THỂ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:

Nội dung Số TC
Phần 1.  Kiến thức chung (Triết học, Tiếng Anh) 9
Phần 2.  Kiến thức cơ sở và chuyên ngành Kiến thức cơ sở bắt buộc 6
Kiến thức cơ sở tự chọn 6
Kiến thức chuyên ngành bắt buộc 15
Kiến thức chuyên ngành tự chọn (*) 9
Phần 3.  Luận văn 15
Tổng số tín chỉ 60

 

DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CHUYÊN NGÀNH:

Nội dung Mã số Tên học phần Tín chỉ Khối lượng
HỌC PHẦN CƠ SỞ
Kiến thứcchung SS6011 Triết học 3 3(3−1−0−6)
FL6010 Tiếng Anh 6 6(3-6-0-12)
Cơ sở ngànhbắt buộc MI5030 Điều khiển tối ưu 3 3(3−1−0−6)
MI5040 Các mô hình ngẫu nhiên và ứng dụng 3 3(3−1−0−6)
Cơ sở ngành tự chọn MI5080 Phương pháp số hiện đại 3 3(3−1−0−6)
MI5070 Xử lý tín hiệu số và ứng dụng 3 3(3−1−0−6)
MI5060 Lôgic thuật toán 3 3(3−1−0−6)
MI4150 Lý thuyết nhận dạng 3 3(3−1−0−6)
HỌC PHẦN CHUYÊN SÂU
Chuyên ngànhbắt buộc MI6010 Đại số ứng dụng 3 3(2−2−0−6)
MI6020 Các phép tính toán tử 3 3(2−2−0−6)
MI6030 Lý thuyết tối ưu 3 3(2−2−0−6)
MI6040 Thống kê nhiều chiều 3 3(2−2−0−6)
MI6050 Thuật toán nâng cao và tính toán song song 3 3(2−2−0−6)
Chuyên ngành tự chọn MI6060 Mô hình toán tài chính 3 3(2−2−0−6)
MI6070 Phương trình vật lý toán trong công nghệ 3 3(2−2−0−6)
MI6080 Kỹ thuật hiển thị 3 3(2−2−0−6)
MI6090 Tối ưu đa mục tiêu 3 3(2−2−0−6)
MI6091 Phương trình vi phân và ứng dụng 3 3(2−2−0−6)
MI6100 Xử lý ảnh số 3 3(2−2−0−6)
MI6110 Tối ưu tổ hợp 3 3(2−2−0−6)
MI6122 Hệ động lực và ứng dụng 3 3(2−2−0−6)
MI6130 Giải tích số hiện đại 3 3(2−2−0−6)
MI6140 Khai phá dữ liệu 3 3(2−2−0−6)
MI6150 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) 3 3(2−2−0−6)
MI6300 Mô hình hóa các hệ phức tạp 3 3(2−2−0−6)
MI6310 Phép biến đổi tích phân kiểu tích chập và ứng dụng 3 3(2−2−0−6)
Luận văn LV6001 Luận văn tốt nghiệp 15 15(0−2−30−50)

 

DANH MỤC HỌC PHẦN BỔ SUNG:

Nội dung Mã số Tên học phần Tín chỉ Khối lượng
Bổ sungkiến thức MI3020 Giải tích hàm 3 3(2−2−0−6)
MI3040 Giải tích số 3 3(2−2−0−6)
MI3030 Xác suất thống kê 3 3(2−2−0−6)

Đối tượng phải học bổ sung:

TT Đối tượng Số TC bổ sung Các HP bổ sung cụ thể * Ghi chú
1 Đối tượng nhóm A 0 Không phải học bổ sung
2 Đối tượng nhóm B 9 MI3020, MI3030, MI3040

 

DANH MỤC HỌC PHẦN XÉT MIỄN:

TT Tên học phần Mã số Thời lượng Ghi chú
1 Điều khiển tối ưu MI5030 3(3−1−0−6) Bắt buộc
2 Các mô hình ngẫu nhiên và ứng dụng MI5040 3(3−1−0−6) Bắt buộc
3 Phương pháp số hiện đại MI5080 3(3−1−0−6) Tự chọn
4 Xử lý tín hiệu số và ứng dụng MI5070 3(3−1−0−6) Tự chọn
5 Lôgic thuật toán MI5060 3(3−1−0−6) Tự chọn
6 Lý thuyết nhận dạng MI4150 3(3−1−0−6) Tự chọn
7 Mô hình toán tài chính MI6060 3(2−2−0−6) Tự chọn
8 Phương trình vật lý toán trong công nghệ MI6070 3(2−2−0−6) Tự chọn
9 Kỹ thuật hiển thị MI6080 3(2−2−0−6) Tự chọn
10 Tối ưu đa mục tiêu MI6090 3(2−2−0−6) Tự chọn
11 Phương trình vi phân và ứng dụng MI6091 3(2−2−0−6) Tự chọn
12 Xử lý ảnh số MI6100 3(2−2−0−6) Tự chọn
13 Tối ưu tổ hợp MI6110 3(2−2−0−6) Tự chọn
14 Hệ động lực và ứng dụng MI6121 3(2−2−0−6) Tự chọn
15 Giải tích số hiện đại MI6130 3(2−2−0−6) Tự chọn
16 Khai phá dữ liệu MI6140 3(2−2−0−6) Tự chọn
17 Hệ thống thông tin địa lý (GIS) MI6150 3(2−2−0−6) Tự chọn
18 Mô hình hóa các hệ phức tạp MI6300 3(2−2−0−6) Tự chọn
19 Phép biến đổi tích phân kiểu tích chập và ứng dụng MI6310 3(2−2−0−6) Tự chọn

Danh mục đối tượng được xét miễn học phần:

TT Đối tượng Số TC được miễn Các HP được miễncụ thể Ghi chú
1 A1, B1 21 Các HP số 1, số 2; 6 TC tự chọn từ HP số 3 đến số 6 và 9TC tự chọn từ HP số 7 đến số 19
2 A2, B2 12 Các HP số 1, số 2 và 6 TC tự chọn từ HP số 3 đến số 6
3 Các đối tượng khác 0 Không miễn

Đánh giá bài viết


Xem thêm