CTĐT Tài năng Toán Tin cho các khóa từ K62

1       Nội dung chương trình

1.1     Cấu trúc chương trình đào tạo

1.1.1      Cấu trúc chương trình toàn khóa

TT PHẦN CHƯƠNG TRÌNH KHỐI LƯỢNG

 (Tín chỉ, TC)

GHI CHÚ
1 Giáo dục đại cương 52
1.1 Toán và khoa học cơ bản 36 26 TC chung khối ngành kỹ thuật và 10TC  bổ sung.
1.2 Lý luận chính trị 10 Theo chương trình quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. GDTC và GDQP-AN không tính vào tổng số tín chỉ toàn khóa
1.3 Giáo dục thể chất (5)
1.4 Giáo dục quốc phòng-an ninh (10 TC hay 165 tiết)
1.5 Tiếng Anh (TOEIC I và TOEIC II) 6 Học theo lớp phân loại trình độ
2 Giáo dục chuyên nghiệp 79
2.1 Cơ sở và cốt lõi của ngành 53 Trong đó có 2 đồ án (3TCx2=6TC)
2.2 Tự chọn theo định hướng 6 Trong đó có 2 môn tự chọn (3TCx2=6TC)
2.3 Tự chọn tự do 6 Chọn 9TC trong danh mục các môn tự chọn tự do trong chương trình này.
2.4 Thực tập kỹ thuật 2
2.6 Tự chọn bắt buộc 6 Chọn 6TC trong danh sách các môn tự chọn bắt buộc trong chương trình này
2.7 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6 Gồm 6TC đồ án TN
  Tổng khối lượng chương trình 131

 

1.2     Danh mục học phần chi tiết của chương trình đào tạo

1.2.1      Danh mục học phần chung khối kỹ thuật

TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
1 2 3 4 5 6 7 8
Lý luận chính trị 10 TC
1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I 2(2-1-0-4) 2
2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II 3(3-0-0-6) 3
3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2
4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(3-0-0-6) 3
  Giáo dục thể chất (5 TC)
5 PE1010 Giáo dục thể chất A 1(0-0-2-0) x
6 PE1020 Giáo dục thể chất B 1(0-0-2-0) x
7 PE1030 Giáo dục thể chất C 1(0-0-2-0) x
8 PE2010 Giáo dục thể chất D 1(0-0-2-0) x
9 PE2020 Giáo dục thể chất E 1(0-0-2-0) x
  Giáo dục quốc phòng-an ninh (10 TC)
10 MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng 3(3-0-0-6) x
11 MIL1120 Công tác quốc phòng-an ninh 3(3-0-0-6) x
12 MIL1130 QS chung và KCT bắn súng AK 4(3-1-1-8) x
  Ngoại ngữ 6 TC
13 FL1101 Tiếng Anh TOEIC I 3(0-6-0-6) 3
14 FL1102 Tiếng Anh TOEIC II 3(0-6-0-6) 3
  Toán và khoa học cơ bản 26 TC
15  MI1110 Giải tích I 4(3-2-0-8) 4
16 MI1120 Giải tích II 3(2-2-0-6) 3
17 MI1130 Giải tích III 3(2-2-0-6) 3
18 MI1140 Đại số 4(3-2-0-8) 4
19 PH1110 Vật lý I 3(2-1-1-6) 3
20 PH1120 Vật lý II 3(2-1-1-6) 3
21 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) 2
22 IT1110 Tin học đại cương 4(3-1-1-8) 4
CỘNG 42 TC  16 17  6  3

Ghi chú:

1)    Yêu cầu về Tiếng Anh: SV có điểm TOEIC từ 250 được miễn Tiếng Anh Pre-TOEIC, từ 300 được miễn Tiếng Anh TOEIC I. Trước khi làm ĐATN, SV phải đạt 450 TOEIC.

2)    Các học phần GDTC và GDQP: có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên. Thời gian học và nội dung theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

1.2.2      Danh mục học phần riêng của chương trình

TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
1 2 3 4 5 6 7 8
  Bổ sung toán và khoa học cơ bản 10 TC
1 MI2053 Đại số hiện đại 3(3-0-0-6) 3
2 MI3010 Toán rời rạc 3(3-1-0-6) 3
3 MI2063 Giải tích hàm 4(4-1-0-8) 4
 
  Cơ sở và cốt lõi ngành 53 TC
1 MI3040 Giải tích số 4(4-1-0-8) 4
2 MI2000 Nhập môn Toán Tin 3(2-0-2-6) 3
3 MI3080 Giải tích phức và ứng dụng 3(3-1-0-6) 3
4 MI3310 Kỹ thuật lập trình 2(2-0-1-4) 2
5 MI3350 Lý thuyết xác suất 3(3-1-0-6) 3
6 MI3370 Hệ điều hành 2(2-1-0-4) 2
7 MI3323 Lập trình hướng đối tượng 2(2-1-0-4) 2
8 MI3060 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6) 3
9 MI3360 Thống kê toán học 2(2-1-0-4) 2
10 MI3050 Các phương pháp tối ưu 4(4-1-0-8) 4
11 MI3090 Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3
12 MI5040 Các mô hình ngẫu nhiên và ư.d. 3(3-1-0-6) 3
13 MI4060 Hệ thống và mạng máy tính 3(2-1-1-6) 3
14 MI3073 Phương trình đạo hàm riêng 4(4-1-0-8) 4
15 MI3120 Phân tích và thiết kế hệ thống 3(3-1-0-6) 3
16 MI3380 Đồ án I 3(0-0-6-6) 3
17 MI3390 Đồ án II 3(0-0-6-6) 3
18 MI2030 Technical Writing and Presentation 3(2-2-0-6) 3
Tự chọn theo định hướng 12TC
Môn tự chọn I

(Chọn một trong ba học phần)

 
1 MI4342 Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6)  

3

 

 

2 MI5060 Logic thuật toán 3(3-1-0-6)
3 MI5070 Xử lý tín hiệu số và ứng dụng 3(3-1-0-6)
  Môn tự chọn II

(Chọn một trong ba học phần)

 
1 MI4160 Lập trình tính toán 3(3-1-0-6)  

3

2 MI4382 Đồ họa máy tính 3(3-1-0-6)
3 MI4322 Lý thuyết thông tin &truyền số liệu 3(3-1-0-6)
  Tự chọn tự do

(chọn 6TC từ các học phần dưới đây)

6TC 6
1 MI4030 Mô hình toán kinh tế 3(3-1-0-6)  
2 MI4311 Tối ưu tổ hợp I 3(3-1-0-6)  
3 MI4100 Mật mã  và độ phức tạp thuật toán 3(3-1-0-6)  
4 MI4372 Thiết kế cài đặt và quản trị mạng 3(3-1-0-6)  
5 MI4050 Chuỗi thời gian 3(3-1-0-6)  
6 MI4321 Phương pháp phần tử hữu hạn 3(3-1-0-6)  
 
10 MI4800 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-4) 2
 
Tự chọn bắt buộc

(chọn 6TC từ các học phần dưới đây)

6TC   6
1 MI4080 Phương pháp sai phân 3(3-1-0-6)
2 MI4210 Hệ hỗ trợ quyết định 3(3-1-0-6)
3 MI4020 Phân tích số liệu 3(3-1-0-6)
4 MI4341 Một số phương pháp toán học trong tài chính 3(3-1-0-6)
 
MI4900 Đồ án tốt nghiệp cử nhân 6

(0-0-12-12)

6
                                                                    CỘNG 161TC 16 17 17 17 15 17 18 14