Danh mục học phần cho các khóa trước K62

Nhấn vào đường dẫn và tải về file chương trình đào tạo.

  • CTĐT Cử nhân kĩ thuật Hệ thống thông tin quản lý:

File chương trình đào tạo cử nhân kĩ thuật Hệ thống thông tin quản lý

  • CTĐT Cử nhân kĩ thuật Toán Tin:

File chương trình đào tạo cử nhân kĩ thuật Toán Tin

  • CTĐT Kĩ sư Toán Tin:

File chương trình đào tạo Kĩ sư Toán Tin

  • CTĐT Kĩ sư tài năng Toán Tin:

File CTDT Kĩ sư tài năng ToanTin

Danh mục học phần chung khối kỹ thuật

TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
1 2 3 4 5 6 7 8
Lý luận chính trị 10 TC
1 SSH1110 Những NLCB của CN Mác-Lênin I 2(2-1-0-4) 2
2 SSH1120 Những NLCB của CN Mác-Lênin II 3(3-0-0-6) 3
3 SSH1050 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2-0-0-4) 2
4 SSH1130 Đường lối CM của Đảng CSVN 3(3-0-0-6) 3
  Giáo dục thể chất (5TC
5 PE1010 Giáo dục thể chất A 1(0-0-2-0) x
6 PE1020 Giáo dục thể chất B 1(0-0-2-0) x
7 PE1030 Giáo dục thể chất C 1(0-0-2-0) x
8 PE2010 Giáo dục thể chất D 1(0-0-2-0) x
9 PE2020 Giáo dục thể chất E 1(0-0-2-0) x
  Giáo dục quốc phòng-an ninh (10TC
10 MIL1110 Đường lối quân sự của Đảng 3(3-0-0-6) x
11 MIL1120 Công tác quốc phòng-an ninh 3(3-0-0-6) x
 12 MIL1130 QS chung và KCT bắn súng AK 4(3-1-1-8) x
Ngoại ngữ (K54) 6TC
13 FL1101 Tiếng Anh TOEIC I 3(0-6-0-6) 3
14 FL1102 Tiếng Anh TOEIC II 3(0-6-0-6) 3
  Ngoại ngữ (K55) 6TC
13 FL1100 Tiếng Anh Pre-TOEIC 3(0-6-0-6) 3
14 FL1101 Tiếng Anh TOEIC I 3(0-6-0-6) 3
  Toán và khoa học cơ bản 28 TC
15 MI1110 Giải tích I 4(3-2-0-8) 4
16 MI1120 Giải tích II 3(2-2-0-6) 3
17 MI1130 Giải tích III 3(2-2-0-6) 3
17 MI1140 Đại số 4(3-2-0-8) 4
18 PH1110 Vật lý I 3(2-1-1-6) 3
19 PH1120 Vật lý II 3(2-1-1-6) 3
20 EM1010 Quản trị học đại cương 2(2-0-0-4) 2
21 IT1110 Tin học đại cương 4(3-1-1-8) 4
22 EM1170 Pháp luật đại cương 2(2-0-0-4) 2
CỘNG 44TC  16 17  6  5        

 

Ghi chú:

  1. Yêu cầu về Tiếng Anh: SV có điểm TOEIC từ 250 được miễn Tiếng Anh Pre-TOEIC, từ 300 được miễn Tiếng Anh TOEIC I. Trước khi làm ĐATN, SV phải đạt 450 TOEIC.
  2. Các học phần GDTC và GDQP: có chứng chỉ riêng, không xét trong tổng khối lượng kiến thức cho một chuyên ngành đào tạo và trong tính điểm trung bình chung của sinh viên. Thời gian học và nội dung theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

 

II.Danh mục học phần riêng của Chương trình Cử nhân KT Hệ thống thông tin quản lý

TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 6 TC
1 MI3010 Toán rời rạc 3(3-1-0-6) 3
2 MI2020 Xác suất thống kê 3(2-2-0-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 49 TC
1 MI2001 Nhập môn HTTTQL 3(2-0-2-6) 3
2 MI3310 Kỹ thuật lập trình 2(2-0-1-4) 2
3 MI3370 Hệ điều hành 2(2-1-0-4) 2
4 MI3060 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6) 3
5 MI3090 Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3
6 MI3130 Toán kinh tế 3(3-1-0-6) 3
7 MI3380 Đồ án I 3(0-0-6-6) 3
8 MI3031 Suy luận thống kê 3(2-2-0-6) 3
9 MI3120 Phân tích và thiết kế hệ thống 3(2-2-0-6) 3
10 MI4060 Hệ thống và mạng máy tính 3(2-1-1-6) 3
11 MI3390 Đồ án II 3(0-0-6-6) 3
12 MI4260 An toàn HTTT 3(3-1-0-6) 3
13 EM3109 Kinh tế học đại cương 4(3-2-0-8) 4
14 EM2104 Quản trị doanh nghiệp 2(2-1-0-4) 2
15 EM3210 Marketing cơ bản 3(3-1-0-6) 3
16 EM4527 Kế toán doanh nghiệp (BTL) 3(2-2-0-6) 3
17 EM4418 Quản trị sản xuất (BTL) 3(2-2-0-6)  3
Tự chọn theo định hướng 15TC
Nhóm I(chọn 9 tín chỉ) 6 3
1 MI4020 Phân tích số liệu 3(3-1-0-6)
2 MI4140 Cơ sở dữ liệu nâng cao 3(3-1-0-6)
3 MI4202 Khai phá dữ liệu 3(3-1-0-6)
4 MI4212 Kho dữ liệu và kinh doanh thông minh 3(3-1-0-6)
5 MI4100 Mật mã và độ phức tạp thuật toán 3(3-1-0-6)
6 MI4210 Hệ hỗ trợ quyết định 3(3-1-0-6)
Nhóm II(chọn 6 tín chỉ) 3  3
1 EM3523 Quản trị tài chính 3(3-1-0-6)
2 EM4413 Quản trị nhân lực 3(3-1-0-6)
3 EM4316 Thương mại điện tử (BTL) 3(2-2-0-6)
4 EM4210 Khởi sự kinh doanh  (BTL) 3(2-2-0-6)
Danh sách các môn tự chọn tự do 12 TC 3 6  3
1 MI4362 Tính toán song song 3(2-2-0-6)
2 MI4342 Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6)
3 MI4402 Lập trình mobile 3(2-0-2-6)
4 MI4372 Thiết kế, cài đặt và quản trị mạng máy tính 3(2-2-0-6)
5 MI4302 Hệ thống phân tán 3(2-0-2-6)
6 MI4412 Quản trị dự án CNTT 3(2-2-0-6)
7 MI4341 Một số phương pháp toán học trong tài chính 3(3-1-0-6)
8 MI4050 Chuỗi thời gian 3(3-1-0-6)
9 MI4110 Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng 3(3-1-0-6)
10 MI4422 Quản trị quan hệ khách hàng 3(3-1-0-6)
11 MI4090 Lập trình hướng đối tượng 3(2-2-0-6)
12 MI4392 Công nghệ Web và kinh doanh điện tử 3(2-0-2-6)
13 EM3170 Văn hoá doanh nghiệp 2(2-1-0-4)
14 EM2210 Giao tiếp kinh doanh và thuyết trình 2(2-1-0-4)
15 EM3221 Kỹ năng viết báo cáo khoa học 2(1-2-0-4)
16 EM3130 Kinh tế lượng 3(3-1-0-6)
17 EM4416 Quản trị chiến lược 3(3-1-0-6)
18 EM4212 Phân tích hoạt động kinh doanh 3(3-1-0-6)
MI4800 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-4) 2
MI4900 Đồ án tốt nghiệp 6(0-0-12-12) 6
     
CỘNG 90 TC 0 0 12 13 18 18 18 11

 

III. Danh mục học phần riêng của Chương trình Cử nhân kỹ thuật Toán-Tin (từ K59)

TT MÃ SỐ TÊN HỌC PHẦN KHỐI LƯỢNG KỲ HỌC THEO KH CHUẨN
1 2 3 4 5 6 7 8
Bổ sung toán và khoa học cơ bản 9 TC
1 MI1150 Đại số đại cương 3(3-1-0-6) 3
2 MI3010 Toán rời rạc 3(3-1-0-6) 3
3 MI2060 Cơ sở Giải tích hàm 3(3-1-0-6) 3
Cơ sở và cốt lõi ngành 49 TC
1 MI2000 Nhập môn Toán Tin 3(2-0-2-6) 3
2 MI3040 Giải tích số 4(4-1-0-8) 4
3 MI3060 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 3(3-1-0-6) 3
4 MI3310 Kỹ thuật lập trình 2(2-1-0-4) 2
5 MI3030 Xác suất thống kê 4(4-1-0-8) 4
6 MI3370 Hệ điều hành 2(2-1-0-4) 2
7 MI3070 Phương trình đạo hàm riêng 3(3-1-0-6) 3
8 MI3050 Các phương pháp tối ưu 4(4-1-0-8) 4
9 MI4090 Lập trình hướng đối tượng 3(2-2-0-6) 3
10 MI3090 Cơ sở dữ liệu 3(3-1-0-6) 3
11 MI3080 Giải tích phức và ứng dụng 3(3-1-0-6) 3
12 MI4342 Kiến trúc máy tính 3(3-1-0-6)
13 MI3120 Phân tích và thiết kế hệ thống 3(2-2-0-6) 3
14 MI3380 Đồ án I 3(0-0-6-6) 3
15 MI3390 Đồ án II 3(0-0-6-6) 3
16 MI4060 Hệ thống và mạng máy tính 3(2-1-1-6) 3
   
Tự chọn theo định hướng 15TC
 Môn tự chọn I

(Chọn một trong ba học phần)

 
1 MI4020 Phân tích số liệu 3(3-1-0-6) 3
2 MI4030 Mô hình toán kinh tế 3(3-1-0-6)
3 MI4080 Phương pháp sai phân 3(3-1-0-6)
 Môn tự chọn II

(Chọn một trong ba học phần)

 
1 MI4160 Lập trình tính toán 3(2-2-0-6)  

3

2 MI4332 Lập trình 3D 3(2-2-0-6)
3 MI4010 LT Otomat và ngôn ngữ hình thức 3(3-1-0-6)
 Môn tự chọn III

(Chọn một trong ba học phần)

 
1 MI4050 Chuỗi thời gian 3(3-1-0-6) 3
2 MI4311 Tối ưu tổ hợp I 3(3-1-0-6)
3 MI4321 Phương pháp phần tử hữu hạn 3(3-1-0-6)
 Môn tự chọn IV

(Chọn một trong ba học phần)

 
1 MI4100 Mật mã và độ phức tạp thuật toán 3(3-1-0-6) 3
2 MI4312 Cơ sở toán học của hệ mờ 3(3-1-0-6)
3 MI4322 Lý thuyết thông tin và truyền số liệu 3(3-1-0-6)
 
 Xêmina theo định hướng

(Chọn một trong hai học phần)

 
1 MI4331 Xêmina I (Toán ứng dụng) 3(1-2-2-6) 3
2 MI4352 Xêmina II (Tin ứng dụng) 3(1-2-2-6)
 
Môn tự chọn tự do 9TC 3 6
 Danh sách các môn tự chọn tự do      
1 MI4341 Một số phương pháp toán học trong tài chính 3(3-1-0-6)    
2 MI4110 Mô phỏng ngẫu nhiên và ứng dụng 3(3-1-0-6)    
3 MI4362 Tính toán song song 3(2-2-0-6)
4 MI4372 Thiết kế, cài đặt và quản trị mạng máy tính 3(2-2-0-6)
5 MI4382 Đồ họa máy tính 3(2-2-0-6)    
6 ME2040 Cơ kỹ thuật 3(2-2-0-6)    
…..      
       
MI4800 Thực tập kỹ thuật 2(0-0-4-4) 2
MI4900 Đồ án tốt nghiệp 6(0-0-1212) 6
     
                                                                    CỘNG 90 TC 0 0 12 13 15 18 18 14

 

IV. Danh mục học phần riêng của Chương trình Kỹ sư Toán-Tin

STT/

MÃ SỐ

KHỐI KIẾN THỨC/

TÊN HỌC PHẦN

KHỐI LƯỢNG

KỲ HỌC THEO KH CHUẨN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

Giáo dục đại cương(xem CTĐT Cử nhân Toán Tin ứng dụng)

51TC

16

17

15

3

II

Cơ sở và cốt lõi ngành(xem CTĐT Cử nhân Toán Tin ứng dụng)

49TC

3

13

15

12

6

III

Thực tập kỹ thuật

2TC

2

IV

Tự chọn tự do

9TC

3

6

V

Chuyên ngành

51TC

6

9

9

15

12

Tự chọn theo định hướng CN(xem CTĐT Cử nhân Toán Tin ứng dụng)

15TC

6

9

 Bổ sung chuyên ngành KS

15TC

9

6

MI5030

Điều khiển tối ưu

3(3-1-0-6)

3

MI5020

An toàn máy tính

3(3-1-0-6)

3

MI4140

Cơ sở dữ liệu nâng cao

3(3-1-0-6)

3

MI5040

Các mô hình ngẫu nhiên và ứng dụng

3(3-1-0-6)

3

MI5050

Đồ án III

3(0-0-6-6)

3

Tự chọn bắt buộc(Chọn 9 TC từ các học phần dưới đây) 9

9

MI5060

Lôgic thuật toán

3(3-1-0-6)

MI5070

Xử lý tín hiệu số và ứng dụng

3(3-1-0-6)

MI5080

Phương pháp số hiện đại

3(3-1-0-6)

MI5090

Phương trình vi phân và hệ động lực

3(3-1-0-6)

MI5100

Mô hình mô phỏng các hệ sinh thái

3(3-1-0-6)

MI4210

Hệ hỗ trợ quyết định

3(3-1-0-6)

MI4150

Lý thuyết nhận dạng

3(3-1-0-6)

MI5900

Đồ án tốt nghiệp kỹ sư

12

(0-0-24-48)

12

Cộng khối lượng toàn khoá

162TC

16

17

18

16

15

18

18

17

15

12